Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bo… k 4 .hell…
2. p…n 5. r…ler
3. n…me 6. t….n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau:
1. What…….your name?
2. My……is Hoa.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What…..this?
6. It is….book.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.
1. What is your name? (Lan).
………………………………………………………………………………………
2. What is this? (a pencil).
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hoàn thành hội thoại
Benny see name’s please too I’m fine
bye like Good Here you thank you’re
Ex: I’m Benny.
Hello, Benny.
1. My________Sue
________morning, Sue.
2. How are _______?
_______,thank you.
3. A book._______you.
_________welcome.
4. Good-_____!
______ you tomorrow!
5. Cookies,_______.
______ you are.
6. I_____pink.
Me,______!